Bảng Xem Tuổi Cung Mệnh Theo Năm Sinh Ngũ Hành cho ta biết được các thông tin như:
- Bảng tra năm âm lịch
- Mệnh ngũ các năm
- Bảng tính tuổi theo năm
- Xem cung mệnh
- Xem mệnh tuổi
- Cách tính cung mệnh
- Bảng ngũ hành
- Mệnh theo năm sinh
- Bảng tuổi 12 con giáp
Ai củng biết được tuổi dương lịch theo ngày tháng năm sinh trên giấy tờ, vậy để biết được chính xác tuổi âm của bản thân mình là bao nhiêu thì không phải ai củng biết, ai củng có thể tự tính được.
Tavaco cung cấp cho bạn bảng tra tuổi âm của mình theo năm sinh dương lịch để biết dược chính xác tuổi âm lịch của mình là bao nhiêu tuổi nhé.
Bảng tra cung mệnh sẽ cho ta biết được những thông tin bổ ích như, Sinh năm 1988 là cung mệnh gì, thuộc mệnh gì..vvv..
Năm Sinh | Cung Phi | Ngũ Hành | ||
Tuổi Dương Lịch | Tuổi Âm Lịch | Nam | Nữ | |
Sinh năm 1924 | Giáp Tý | Tốn | Khôn | Hải Trung Kim |
Sinh năm 1925 | Ấp Sửu | Chấn | Chấn | |
Sinh năm 1926 | Bính Dần | Khôn | Tốn | Lư trung hỏa |
Sinh năm 1927 | Đinh Mão | Khảm | Cấn | |
Sinh năm 1928 | Mậu Thìn | Ly | Càn | Đại Lâm Mộc |
Sinh năm 1929 | Kỷ Tỵ | Cấn | Đoài | |
Sinh năm 1930 | Canh Ngọ | Đoài | Cấn | Lộ Bàng Thổ |
Sinh năm 1931 | Tân Mùi | Càn | Ly | |
Sinh năm 1932 | Nhâm Thân | Khôn | Khảm | Kim Mũi Kiến |
Sinh năm 1933 | Quý Dậu | Tốn | Khôn | |
Sinh năm 1934 | Giáp Tuất | Chấn | Chấn | Hỏa đầu non |
Sinh năm 1935 | Ất Hợi | Khôn | Tốn | |
Sinh năm 1936 | Bính Tý | Khảm | Cấn | Thủy Khe Núi |
Sinh năm 1937 | Đinh Sửu | Ly | Càn | |
Sinh năm 1938 | Mậu Dần | Cấn | Đoài | Thổ Tường Thành |
Sinh năm 1939 | Kỹ Mão | Đoài | Cấn | |
Sinh năm 1940 | Canh Thìn | Càn | Ly | Kim Trong Nến |
Sinh năm 1941 | Tân Tỵ | Khôn | Khảm | |
Sinh năm 1942 | Nhâm Ngọ | Tốn | Khôn | Mộc Dương Liễu |
Sinh năm 1943 | Quý Mùi | Chấn | Chấn | |
Sinh năm 1944 | Giáp Thân | Khôn | Tốn | Thủy Trong Núi |
Sinh năm 1945 | Ất Dậu | Khảm | Cấn | |
Sinh năm 1946 | Bính Tuất | Ly | Càn | Thổ Nền Nhà |
Sinh năm 1947 | Đinh Hợi | Cấn | Đoài | |
Sinh năm 1948 | Mậu Tý | Đoài | Cấn | Hỏa Thu Lôi |
Sinh năm 1949 | Kỷ Sửu | Càn | Ly | |
Sinh năm 1950 | Canh Dần | Khôn | Khảm | Mộc Tùng Bách |
Sinh năm 1951 | Tân Mão | Tốn | Khôn | |
Sinh năm 1952 | Nhâm Thìn | Chấn | Chấn | Thủy Trường Lưu |
Sinh năm 1953 | Quý Tỵ | Khôn | Tốn | |
Sinh năm 1954 | Giáp Ngọ | Khảm | Cấn | Kim Trong Cát |
Sinh năm 1955 | Ất Mùi | Ly | Càn | |
Sinh năm 1956 | Bính Thân | Càn | Đoài | Hỏa Dưới Núi |
Sinh năm 1957 | Bính Dậu | Càn | Cấn | |
Sinh năm 1958 | Mậu Tuất | Càn | Ly | Mộc Bình Địa |
Sinh năm 1959 | Kỹ Hợi | Khôn | Khảm | |
Sinh năm 1960 | Canh Tý | Tốn | Khôn | Thổ Trên Tường |
Sinh năm 1961 | Tân Sửu | Chấn | Chấn | |
Sinh năm 1962 | Nhâm Dần | Khôn | Tốn | Kim Vàng Dát Mỏng |
Sinh năm 1963 | Quý Mẹo | Khảm | Cấn | |
Sinh năm 1964 | Giáp Thìn | Ly | Càn | Hỏa Đèn Thờ |
Sinh năm 1965 | Ất Tỵ | Cấn | Đoài | |
Sinh năm 1966 | Bính Ngọ | Đoài | Cấn | Thủy Thiên Hà |
Sinh năm 1967 | Đinh Mùi | Càn | Ly | |
Sinh năm 1968 | Mậu Thân | Khôn | Khảm | Thổ Bãi Rộng |
Sinh năm 1969 | Kỷ Dậu | Tốn | Khôn | |
Sinh năm 1970 | Canh Tuất | Chấn | Chấn | Kim Trâm Thoa |
Sinh năm 1971 | Tân Hợi | Khôn | Tốn | |
Sinh năm 1972 | Nhâm Tý | Khảm | Cấn | Mộc Cây Dâu |
Sinh năm 1973 | Quý Sửu | Ly | Càn | |
Sinh năm 1974 | Giáp Dần | Cấn | Đoài | Thủy Khe Núi |
Sinh năm 1975 | Ất Mão | Đoài | Cấn | |
Sinh năm 1976 | Bính Thìn | Càn | Ly | Thổ Trong Cát |
Sinh năm 1977 | Đinh Tỵ | Khôn | Khảm | |
Sinh năm 1978 | Mậu Ngọ | Tốn | Khôn | Hỏa Trên Trời |
Sinh năm 1979 | Kỷ Mùi | Chấn | Chấn | |
Sinh năm 1980 | Canh Thân | Khôn | Tốn | Mộc Thạch Lựu |
Sinh năm 1981 | Tân Dậu | Khảm | Cấn | |
Sinh năm 1982 | Nhâm Tuất | Ly | Càn | Thủy Biển Lớn |
Sinh năm 1983 | Quý Hợi | Cấn | Đoài | |
Sinh năm 1984 | Giáp Tý | Đoài | Cấn | Kim Trong Biển |
Sinh năm 1985 | Ất Sửu | Càn | Ly | |
Sinh năm 1986 | Bính Dần | Khôn | Khảm | Hỏa Trong Lò |
Sinh năm 1987 | Đinh Mão | Tốn | Khôn | |
Sinh năm 1988 | Mậu Thìn | Chấn | Chấn | Mộc Rừng Xanh |
Sinh năm 1989 | Kỷ Tỵ | Khôn | Tốn | |
Sinh năm 1990 | Canh Ngọ | Khảm | Cấn | Thổ Bên Đường |
Sinh năm 1991 | Tân Mùi | Ly | Càn | |
Sinh năm 1992 | Nhâm Thân | Cấn | Đoài | Kim Mũi Kiếm |
Sinh năm 1993 | Quý Dậu | Đoài | Cấn | |
Sinh năm 1994 | Giáp Tuất | Càn | Ly | Hỏa Đầu Non |
Sinh năm 1995 | Ất Hợi | Khôn | Khảm | |
Sinh năm 1996 | Bính Tý | Tốn | Khôn | Thủy Dưới Khe |
Sinh năm 1997 | Đinh Sửu | Chấn | Chấn | |
Sinh năm 1998 | Mậu Dần | Khôn | Tốn | Thổ Trên Tường |
Sinh năm 1999 | Kỷ Mão | Khảm | Cấn | |
Sinh năm 2000 | Canh Thìn | Ly | Càn | Kim Trong Nến |
Sinh năm 2001 | Tân Tỵ | Cấn | Đoài | |
Sinh năm 2002 | Nhâm Ngọ | Đoài | Cấn | Mộc Dương Liễu |
Sinh năm 2003 | Quý Mùi | Càn | Ly | |
Sinh năm 2004 | Giáp Thân | Khôn | Khảm | Thủy Trong Suối |
Sinh năm 2005 | Ất Dậu | Tốn | Khôn | |
Sinh năm 2006 | Bính Tuất | Chấn | Chấn | Thổ Nền Nhà |
Sinh năm 2007 | Đinh Hợi | Khôn | Tốn | |
Sinh năm 2008 | Mậu Tý | Khảm | Cấn | Hỏa Thu Lôi |
Sinh năm 2009 | Kỷ Sửu | Ly | Càn | |
Sinh năm 2010 | Canh Dần | Cấn | Đoài | Mộc Tùng Bách |
Sinh năm 2011 | Tân Mão | Đoài | Cấn | |
Sinh năm 2012 | Nhâm Thìn | Càn | Ly | Thủy Trường Lưu |
Sinh năm 2013 | Quý Tỵ | Khôn | Khảm | |
Sinh năm 2014 | Giáp Ngọ | Tốn | Khôn | Kim Trong Cát |
Sinh năm 2015 | Ất Mùi | Chấn | Chấn | |
Sinh năm 2016 | Bính Thân | Khôn | Tốn | Hỏa Dưới Núi |
Sinh năm 2017 | Đinh Dậu | Khảm | Cấn | |
Sinh năm 2018 | Mậu Tuất | Ly | Càn | Mộc Bình Địa |
Sinh năm 2019 | Kỷ Hợi | Cấn | Đoài | |
Sinh năm 2022 | Canh Tý | Đoài | Cấn | Thổ Trên Tường |
Sinh năm 2022 | Tân Sửu | Càn | Ly | |
Sinh năm 2022 | Nhâm Dần | Khôn | Khảm | Kim Vàng Dát Mỏng |
Sinh năm 2023 | Quý Mão | Tốn | Khôn | |
Sinh năm 2024 | Giáp Thìn | Chấn | Chấn | Hỏa Đèn Thờ |
Sinh năm 2025 | Ất Tỵ | Khôn | Tốn | |
Sinh năm 2026 | Bính Ngọ | Khảm | Cấn | Thủy Thiên Hà |
Sinh năm 2027 | Đinh Mùi | Ly | Càn | |
Sinh năm 2028 | Mậu Thân | Cấn | Đoài | Thổ Bãi Rộng |
Sinh năm 2029 | Kỷ Dậu | Đoài | Cấn | |
Sinh năm 2030 | Canh Tuất | Càn | Ly | Kim Trâm Thoa |
Sinh năm 2031 | Canh Hợi | Khôn | Khảm | |
Sinh năm 2032 | Nhâm Tý | Tốn | Khôn | Mộc Cây Râu |
Sinh năm 2033 | Quý Sửu | Chấn | Chấn | |
Sinh năm 2034 | Giáp Thân | Khôn | Tốn | Thủy Dưới Khe |
Sinh năm 2035 | Ất Mão | Khảm | Cấn | |
Sinh năm 2036 | Bính Thìn | Ly | Càn | Thổ Trong Cát |
Sinh năm 2037 | Đinh Tý | Cấn | Đoài | |
Sinh năm 2038 | Mậu Ngọ | Đoài | Cấn | Hỏa Trên Trời |
Sinh năm 2039 | Kỷ Mùi | Càn | Ly | |
Sinh năm 2040 | Canh Thân | Khôn | Khảm | Mộc Thạch Lựu |
Sinh năm 2041 | Tân Dậu | Tốn | Khôn | |
Sinh năm 2042 | Nhâm Tuấn | Chấn | Chấn | Thủy Biển Lớn |
Sinh năm 2043 | Quý Hợi | Khôn | Tốn |
Cung Phi là gì?
Cung phi nói ngắn gọn cho dể hiểu là dựa vào năm sinh dương lịch âm lịch của một người để luận phong thủy về người đó để biết được người đó thuộc vào cung nào trong 8 cung Bát Quái như cung Ly, cung Càn, cung Khôn, cung Khảm, cung Cấn,cùng Đoài, cung Chấn, cung Tốn.
Ví dụ:
Nam sinh năm 1988 tuổi âm là nhâm thìn, Cung Chấn thuộc HÀNH MỘC, thuộc Chánh Đông của Đông Tứ trạch.
Để tìm hiểu về cung phi ta phải nắm 1 số vấn đề như sau:
Cung Phi được chia thành 8 CUNG 2 NHÓM là Đông Tứ Trạch và Tây Tứ Trạch
Đông Tứ Trạch bao gồm:
Cung Chấn thuộc chính Đông
Cung Khảm thuộc chính Bắc
Cung Ly thuộc Chính Nam
Cung Tốn thuộc Đông Nam
Tây Tứ Trạch bao gồm:
Cung Đoài thuộc Chính Tây
Cung Càn thuộc Tây Bắc
Cung Khôn thuộc Tây Nam
Cung Cấn thuộc Đông Bắc
Cách tính cung phi dể nhất ai củng có thể tính được
Dựa vào năm sinh ta có được cách tính cung phi mà bất kì ai củng có thể tính được mà không cần phải nhớ bảng, hoặc có thể tra bảng trên tavaco.vn có sẵn
Để tính được mình thuộc Cung nào trong tấc cả 8 cung ta cần phải nắm rỏ được chính xác là ta có năm sinh dương lịch vào năm nào, tuổi âm lịch là năm nào..vv..
Bảng cung phi ngũ hành nam nữ
DÀNH CHO NAM | DÀNH CHO NỮ | ||||
1 KHẢM | 4 ĐOÀI | 7 TỐN | 1 CẤN | 4 CẤN | 7 KHÔN |
2 LY | 5 CÀN | 8 CHẤN | 2 CÀN | 5 LY | 8 CHẤN |
3 CẤN | 6 KHÔN | 9 KHÔN | 3 ĐOÀI | 6 KHẢM | 9 TỐN |
Cách tính cung phi bát trạch
Ví dụ lấy năm sinh 1988 Mậu Thìn của mình luôn nhé !!
- 1988 thì ta lấy 1 + 9 + 8 + 8 kết quả là 26
- 26 Thì ta lấy 2+6 kết quả ra 8.
Cung phi của NỮ tương ứng là cung CHẤN (thuộc số 8)
Cung phi của NAM tương ứng là cung CHẤN (thuộc số 8)
Dựa vào bảng Cung Mệnh ở phía trên thì ta dể dàng biết mình thuộc cung gì.
Xác định Cung Phi Ngũ Hành trong Phong Thủy
Cung CHẤN thuộc hành MỘC
Cung KHẢM thuộc hành THỦY
Cung LY thuộc hành HỎA
Cung TỐN thuộc hành MỘC
Cung ĐOÀI thuộc hành KIM
Cung CÀN thuộc hành KIM
Cung KHÔN thuộc hành THỔ
Cung CẤN thuộc hành THỔ
- Từ trong Bát Quái Cung ta có biết được bổn mệnh thuộc cung phi nào, và ngủ hành nào từ đó luận phong thủy cho người ấy.
- Cung phi ngũ hành củng có ý nghĩa cho ta hiểu được thêm về tính cách của mỗi người trong mỗi cung phi, mỗi hành khác nhau…vv..
Ví dụ:
Người thuộc củng khảm thì có tính cách chịu thương chịu khó chịu được nhẫn nhịn cao,..
- Cung phi ngũ hành củng cho ta xác định được người ấy thuộc bản mệnh gì, hành gì từ đó biết được màu sắc cho đến hướng nhà, hướng bếp, phòng làm việc ..vv.. phong thủy cần thiết của bản mệnh người đó.
Bài viết liên quan
Sinh con năm 2023 tháng nào tốt? Giờ nào là tốt?
Năm 2023 mệnh gì? Mệnh nào gặp may mắn trong năm 2023
Năm 2023 là năm con gì? Điểm mạnh 12 con giáp năm 2023
Sinh Năm 2020 Mệnh Gì? Tử Vi Phong Thủy Của Tuổi Canh Tý 2020
Mệnh Hỏa Hợp Màu Gì và Kỵ Màu Gì?
Người Mệnh Hỏa Trong Phong Thủy