Bảng Giá Sơn Đá Hòa Bình Giá Rẻ tại Thành Phố Hồ Chí Minh
Sơn đá Hòa Bình là loại sơn trang trí màu vân đá hệt như đá tự nhiên mang đến vẻ đẹp hoàn mỹ và sang trọng cho mọi công trình, Xem bảng màu sơn giả đá hòa bình.
Sơn đá hòa bình thường được sử dụng cho mặt tường, cột, trần nhà,... những công trình đòi hỏi kiến trúc nghệ thuật cao.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều hãng sản xuất sơn giả đá, nhưng khi nói đến sơn giả đá thì nghỉ ngay đá hòa bình. Phần lớn kiến trúc sư hay thợ thi công thường chọn sơn đá Hòa Bình để đảm bảo được kiến trúc công trình đạt chuẩn thẩm mỹ cao đồng thời lại tiết kiệm hơn so với chi phí ốp đá thiên nhiên thật.
Ưu Điểm Sơn Đá Hòa Bình
- Chi phí rẻ hơn nhiều lần so với nội thất trang trí bằng đá thật.
- Không làm tăng trọng tải của công trình, mà vẫn giữ vẻ đẹp sang trọng, hào nhoáng.
- Tiết kiệm thời gian thi công, thi công dễ dàng và không tốn nhiều nhân lực.
- Có thể thi công ở các những mặt cong, những vị trí phức tạp.
- Dễ dàng thay mới khi gia chủ mong muốn.
Giá sản phẩm sơn lót đá hòa bình
Mô tả sản phẩm |
Định mức (kg/m²/ lớp) |
Quy cách (kg) |
Đơn giá (VNĐ) |
HCP sơn lót kháng kiềm có màng trong suốt chống răn nứt bể mặt với độ co dãn cao sử dụng cho nền xi măng, bê tông... |
0.08-0.1 |
20 lit |
1,583,000 |
5 lit |
412,000 |
HCS sơn lót kháng kiềm có màng trong suốt có tính năng bịt kín các mao dẫn bên trong tường xi măng... |
0.08-0.1 |
20 lit |
2,925,000 |
5 lit |
748,000 |
Giá sản phẩm sơn nền đá hòa bình
Mô tả sản phẩm |
Định mức (kg/m²/ lớp) |
Quy cách (kg) |
Đơn giá (VNĐ) |
Hoda Mastic - W (Mịn, trắng) là sơn nền chống nứt với độ trắng cao, dùng để trám trét, làm láng phẳng hoặc sửa chữa khuyết điểm bề mặt... |
1.5-1.7 |
25 kg |
930,000 |
Hoda Mastic - WP (Mịn, trắng) là sơn nền dùng để trám trét, làm láng phẳng hoặc sửa chữa khuyết điểm bề mặt... |
1.5-1.7 |
25 kg |
930,000 |
Hoda Mastic - WS (Có hạt, trắng) sơn nền chống nứt màu trắng dạng gai mịn hoặc thô cho sơn đã hoàn thiện... |
1.5-1.7 |
25 kg |
915,000 |
Hoda Mastic-S (Có hạt, màu) là sơn nền chống nứt có màu, dạng gai mịn hoặc thô cho sơn đã hoàn thiện... |
1.5-1.7 |
25 kg |
965,000 |
Hoda Mastic (Nội thất) là sơn nền chống nứt dùng để trám trét, làm phẳng hoặc sửa chữa khuyết điểm bề mặt... Sử dụng cho nội thất. |
1.5-1.7 |
25 kg |
689,000 |
Hoda Mastic Ex (Ngoại thất) là sơn nền chống nứt dùng để trám trét, làm phẳng hoặc sửa chữa khuyết điểm bề mặt... Sử dụng cho ngoại thất. |
1.5-1.7 |
25 kg |
915,000 |
Giá sản phẩm sơn hoàn thiện đá hòa bình
Mô tả sản phẩm |
Định mức (kg/m²/ lớp) |
Quy cách (kg) |
Đơn giá (VNĐ) |
HGM màu sắc đa dạng với vẻ đẹp không khác gì đá hoa cương... |
2.0-2.3 |
25 kg |
1,509,000 |
HDG có gai mịn tựa như sa thạch, màu sắc phong phú, phù hợp cho các sản phẩm mỹ nghệ... |
10 kg |
605,000 |
HSS có màu sắc tựa như sa thạch có ánh kim, mang lại vẻ đẹp tinh khiết cho bề mặt kiến trúc. |
2.0-2.3 |
25 kg |
1,509,000 |
10 kg |
605,000 |
HDS có màu sắc tựa như sa thạch có ánh kim, mang lại vẻ đẹp tinh khiết cho bề mặt kiến trúc. |
2.0-2.5 |
25 kg |
1,566,000 |
10 kg |
627,000 |
HSS là sơn hoàn thiện một thành phần hệ nước, màu sắc phong phú và ánh kim lấp lánh... |
2.0-2.5 |
25 kg |
1,871,000 |
10 kg |
750,000 |
HGS Có gai đa dạng, sắc màu tự nhiên, óng ánh dễ áp dụng để mang lại vẻ tươi sáng cho bề mặt kiến trúc. |
2.0-2.5 |
25 kg |
1,929,000 |
10 kg |
773,000 |
Sơn HSS+ là sơn hoàn thiện một thành phần hệ nước, màu sắc phong phú và ánh kim lấp lánh... |
2.0-2.5 |
25 kg |
2,059,000 |
10 kg |
825,000 |
HSG+ là sơn hoàn thiện một thành phần hệ nước, có gai đa dạng, màu sắc tự nhiên phong phú, có ánh kim lấp lánh... |
2.0-2.5 |
25 kg |
2,123,000 |
10 kg |
850,000 |
Hoda Walling Sand - HWS với vẻ đẹp như đá sa thạch được hoàn thiện với bề mặt láng, mịn. |
2.0-2.5 |
25 kg |
1,725,000 |
10 kg |
800,000 |
Hoda Walling Granite - HWG lấy cảm hứng từ dòng đá hoa cương tự nhiên với bề mặt gai đa dạng. |
2.0-2.5 |
25 kg |
1,906,000 |
10 kg |
872,000 |
Hoda Surface Colorful (HSC) là sản phẩm tinh tiến trong việc mô phỏng vẻ đẹp tự nhiên của đá thiên nhiên... |
3.0-3.5 |
25 kg |
1,929,000 |
|
10 kg |
773,000 |
Hoda Natural Granite HNG là sản phẩm sơn cao cấp, được thiết kế đặc biệt mô phỏng vẻ đẹp và kết cấu của đá granite tự nhiên... |
2.0-2.5 |
25 kg |
1,929,000 |
10 kg |
773,000 |
Hoda Natural Sand HNS là sản phẩm sơn cao cấp, được thiết kế để mô phỏng kết cấu và vẻ đẹp tự nhiên của đá sa thạch... |
2.0-2.5 |
25 kg |
1,929,000 |
10 kg |
773,000 |
Concrete Effect Paint HCE là loại sơn trang trí cao cấp, tạo bề mặt giống bê tông thô với các hiệu ứng vân loang, nhám hoặc mịn... |
Tùy mẫu |
25 kg |
1,929,000 |
10 kg |
773,000 |
HMS Hệ thống sơn đa sắc một thành phần. Được sản xuất từ nhũ tương Acrylic và silicone biến tính... |
0.6-0.9 |
15 kg |
2,166,000 |
16 kg |
1,473,000 |
HGP Hệ thống sơn đá đa sắc một thành phần. Được sản xuất từ nhũ tương Acrylic và silicone biến tính... |
1.0-1.6 |
17 kg |
2,166,000 |
18 kg |
1,473,000 |
Giá sản phẩm sơn phủ đá hòa bình
Mô tả Sản phẩm |
Định mức (kg/m²/ lớp) |
Quy cách (kg) |
Đơn giá (VNĐ) |
HTC-UV lớp màng trong xuốt giúp tránh tác động của tia UV rất tốt, bảo vệ bề mặt sơn khỏi tác động của thời tiết... |
0.08-0.10 |
19 kg |
2,640,000 |
20 kg |
661,000 |
HTC-PU lớp phủ bán bóng, cứng giúp bảo vệ bề mặt sơn khỏi tác động của thời tiết, chùi rửa dễ dàng... |
0.08-0.10 |
21 kg |
4,157,000 |
22 kg |
1,056,000 |
Giá sơn nước đá hòa bình dòng cao cấp
Sản phẩm |
Mô tả |
Định mức (kg/m²/ lớp) |
Quy cách (kg) |
Đơn giá (VNĐ) |
IMP-EP (Nội thất) |
Sơn phủ một thành phần hệ nước, màu sắc đa dạng, trang nhã, tạo bề mặt nhám, mờ..
|
0.5-0.8 |
20 kg |
1,192,000 |
10 kg |
617,000 |
IMP-ET (Nội thất) |
20 kg |
1,320,000 |
10 kg |
681,000 |
EMP-EP (Ngoại thất) |
0.5-0.8 |
20 kg |
1,424,000 |
10 kg |
733,000 |
EMP-ET (Ngoại thất) |
20 kg |
1,536,000 |
10 kg |
789,000 |
Giá sơn nước đá hòa bình dòng siêu cao cấp
Mô tả sản phẩm |
Định mức (kg/m²/ lớp) |
Quy cách (kg) |
Đơn giá (VNĐ) |
IMP-MP (Nội thất) sơn phủ một thành phần hệ nước, màu sắc đa dạng, trang nhã, tạo bề mặt nhám, mờ... Sử dụng trang trí nội thất. |
0.5-0.8 |
20 |
1,477,000 |
10 |
760,000 |
IMP-MT (Nội thất) sơn phủ một thành phần hệ nước, màu sắc đa dạng, trang nhã, tạo bề mặt nhám, mờ... Sử dụng trang trí nội thất. |
0.5-0.8 |
20 |
1,555,000 |
10 |
799,000 |
EMP-MP (Ngoại thất) sơn phủ một thành phần hệ nước, màu sắc đa dạng, trang nhã, tạo bề mặt nhám, mờ... Sử dụng trang trí ngoại thất. |
0.5-0.8 |
20 |
1,527,000 |
10 |
785,000 |
EMP-MD (Ngoại thất) sơn phủ một thành phần hệ nước, màu sắc đa dạng, trang nhã, tạo bề mặt nhám, mờ... Sử dụng trang trí ngoại thất. |
0.5-0.8 |
20 |
2,042,000 |
10 |
1,042,000 |
EMP-MC (Ngoại thất) sơn phủ một thành phần hệ nước, màu sắc đa dạng, trang nhã, tạo bề mặt nhám, mờ... Sử dụng trang trí ngoại thất. |
0.5-0.8 |
20 |
3,182,000 |
10 |
1,602,000 |