Sơn Bạch Tuyết là sơn dầu dùng để sơn cho gỗ và bề mặt kim loại sắt thép bảo vệ chống ăn mòn tốt .
Bảng giá sơn dầu bạch tuyết 2023
Sơn Bạch Tuyết giá bao nhiều tiền phụ thuộc vào nhiều yếu tốt như chủng loại sơn, số lượng đơn hàng... để có báo giá nhanh và chiết khấu tốt nhất. Đại lý Sơn Bạch tuyết Tavaco xin gửi đến quý khách hàng bảng giá sơn bạch tuyết 2024 mới nhất tham khảo như sau.
TÊN SẢN PHẨM | QUY CÁCH | GIÁ BÁN |
Sơn Alkyd (bóng) (Sơn dầu Bạch Tuyết) Màu: bạc (120A), đỏ Nâu (376), Nâu đỏ (835),đỏ (344) Yamaha lợt (714), Yamaha đậm (736), Yamaha (715) |
Thùng/16kg | 2,329,200 |
Bình/2,8kg | 419,100 | |
Hộp/0,8kg | 128,200 | |
Hộp/0,4kg | 66,000 | |
Hộp/0,2kg | 43,000 | |
Sơn Alkyd (bóng) (Sơn dầu Bạch Tuyết) Màu: trắng (100), trắng xanh (170), trắng xám(160), Cam (404), Vàng Lợt (513), Hồng (132), Tím Môn (973), Vàng Đồng (537), Vàng Đồng Đậm (538), Vàng Cam (544) |
Thùng/16kg | 2,329,200 |
Bình/3kg | 448,700 | |
Hộp/0,8kg | 128,200 | |
Hộp/0,4kg | 66,000 | |
Hộp/0,2kg | 43,000 | |
Sơn Alkyd (bóng) (Sơn dầu Bạch Tuyết) Màu: đen,(200), Nâu (836), Dương (705), Xanh ngọc đậm (674) |
Thùng /16kg | 2,279,500 |
Thùng/15kg | 2,177,600 | |
Bình/2,8kg | 417,600 | |
Hộp/0,8kg | 125,500 | |
Hộp/0,4kg | 64,400 | |
Hộp/0,2kg | 40,900 | |
Sơn Alkyd (bóng) (Sơn dầu Bạch Tuyết) Màu: xám (122), xám Xanh (172), xám Vàng (522), Hòa Bình (713), Vert (618), Vàng (542), Vàng Chanh (562), Vàng Kem (151), Kem (512), Lá mạ (653), Gạch (454), Ngói (452), Xanh Ngọc(612D), Café Sữa (536), Vert Nikko (675N), xám Lợt (121), xám Đậm (123), Cẩm Thạch (612), Xanh Rêu (657), Hồng Phấn (133), Hồng Đất (144), Vert đậm (624D), Hòa bình lợt (712), Vert lợt (615), Cẩm thạch lợt (623), Kem Lợt (511), Rêu lợt (625), Xanh lơ (711), Kem đậm (152) |
Thùng/16kg | 2,321,700 |
Bình/3kg | 447,000 | |
Hộp/0,8kg | 125,500 | |
Hộp/0,4kg | 64,400 | |
Hộp/0,2kg | 40,900 | |
Sơn Alkyd trắng mờ (Sơn dầu trắng mờ Bạch Tuyết) |
Thùng/18 kg | 2,666,900 |
Bình/4 kg | 606,700 | |
Hộp/1,0kg | 159,900 | |
Hộp/0,5kg | 81,700 | |
Hộp/0,2kg | 41,500 | |
Sơn Alkyd đen, mờ (Sơn dầu đen, mờ Bạch Tuyết) |
Thùng /16kg | 2,321,700 |
Bình/3,0kg | 447,000 | |
Hộp/0,8kg | 125,500 | |
Hộp/0,4kg | 64,400 | |
Hộp/0,2kg | 40,900 | |
Sơn chống rỉ (chống sét) bóng (Sơn chống rỉ đỏ bóng Bạch Tuyết) |
Thùng/16kg | 1,992,200 |
Bình/3,0kg | 384,100 | |
Hộp/0,8kg | 108,400 | |
Hộp/0,4kg | 55,700 | |
Hộp/0,2kg | 37,000 | |
Sơn chống rỉ (chống sét) mờ (Sơn chống rỉ đỏ mờ Bạch Tuyết) |
Thùng/16kg | 1,941,500 |
Bình/3,0kg | 374,500 | |
Hộp/0,8kg | 105,800 | |
Hộp/0,4kg | 54,400 | |
Hộp/0,2kg | 36,400 | |
Sơn lót xám (Sơn lót xám Bạch Tuyết) |
Thùng/16kg | 2,296,400 |
Bình/3,0kg | 442,300 | |
Hộp/0,8kg | 124,200 | |
Hộp/0,4kg | 63,600 | |
Hộp/0,2kg | 40,800 | |
Sơn mạ kẽm trắng mờ | Bình/4Kg | 847,400 |
Sơn mạ kẽm trắng , xám , đen, mờ | Bình/3,0Kg | 644,900 |
Sơn mạ kẽm đen, đỏ, bạc | Bình/2,8Kg | 604,600 |
Sơn mạ kẽm Bạch Tuyết | Bình/1Kg | 218,500 |
Bình/0.8Kg | 178,000 | |
Bình/0.4Kg | 93,300 |
Bảng màu sơn bạch tuyết
Những mã màu bạch tuyết thông dụng:
Định mức độ phủ của 1kg sơn bạch tuyết sơn được bao nhiêu m2 còn tùy thuộc vào loại sơn và bề mặt cần sơn. Với mỗi loại sơn công ty bạch tuyết sản xuất đưa ra 1 số định mức sơn như sau
Điều kiện thi công
1. Độ ẩm tương đối < 75%
2. Nhiệt độ bề mặt vật liệu cần sơn > 3°C so với điểm sương
3. Nhiệt độ môi trường: 20 - 40ºC
3. Phương pháp thi công: súng phun, cọ quét hoặc con lăn
4. Xử lý bề mặt kim loại trước khi sơn phủ: sạch và khô
5. Chất pha loãng: Xylene hoặc Toluene
Tỉ lệ pha loãng:
• Súng phun : có thể pha loãng thêm 10 - 20 % chất pha loãng.
• Cọ quét, con lăn : có thể pha loãng thêm nhưng không quá 10% chất pha loãng.
CÔNG TY TNHH SƠN TAVACO
Địa chỉ cửa hàng: 36A Trương Vĩnh Ký, Phường Tân Thành Quận Tân Phú
Hotline: 07771 58881 – 0913 888 277